1.Tại sao nên sử dụng Thanh Khử Tĩnh Điện Ion Tần Số Cao KE-36X KESD?
Thanh Khử Tĩnh Điện Ion Tần Số Cao KE-36X KESD là thiết bị tiên tiến, được thiết kế để loại bỏ tĩnh điện hiệu quả trong các môi trường công nghiệp. Với công nghệ hiện đại và hiệu suất vượt trội, KE-36X đảm bảo mang lại sự an toàn và ổn định cho quá trình sản xuất.
Uư Điểm Nổi Bật:
- Công Nghệ Tần Số Cao: Thanh khử tĩnh điện KE-36X sử dụng công nghệ ion hóa tần số cao với tần số lên tới 68000Hz, giúp khử tĩnh điện nhanh chóng và hiệu quả.
- Hệ Thống Cân Bằng Ion Tự Động: Hệ thống này đảm bảo cân bằng ion luôn ở mức 0±20V, giúp duy trì môi trường làm việc ổn định.
- Lắp Đặt Dễ Dàng: Sản phẩm được thiết kế với nguồn điện sử dụng dây nối bên, giúp việc lắp đặt trở nên đơn giản và tiện lợi.
- Đèn Báo Lỗi Áp Suất Cao: KE-36X được trang bị đèn báo lỗi áp suất cao, giúp người dùng dễ dàng nhận biết và xử lý kịp thời.
- Thời Gian Bảo Trì Có Thể Đặt Trước: Bạn có thể cài đặt thời gian bảo trì theo môi trường làm việc, đảm bảo hiệu suất hoạt động liên tục và ổn định.
- Điều Chỉnh Lưu Lượng Khí: Tốc độ khử tĩnh điện và lưu lượng khí có thể điều chỉnh dễ dàng bằng van điều chỉnh, phù hợp với nhu cầu sử dụng.
2.Thông tin từ nhà sản xuất:
Thông Số Kỹ Thuật:
Thông số | Chi tiết |
Điện áp đầu vào | DC24V |
Cân bằng ion | 0±20V |
Lưu lượng khí | 2.44-5.1 m³/phút |
Nồng độ ozone | Dưới 0.004 ppm (khoảng cách 50mm) |
Thời gian đặt bộ hẹn giờ | 0-999 giờ |
Nhiệt độ môi trường | 0-40°C |
Điện áp tĩnh | Phương pháp AC tần số cao / ±2200V |
Độ ẩm môi trường | 15-70% RH (không ngưng tụ nước) |
Thời gian phân rã | 2.0 giây (khoảng cách thử nghiệm 300mm, cung cấp khí 0.2 MPa) |
Phạm vi áp suất khí | 0.1-0.5 MPa |
Trọng lượng | 1kg (bao gồm giá đỡ) |
Kích Thước Sản Phẩm:
Model | Overall length A
(mm) |
Installation
interval B (mm) |
Installation interval C
(mm) |
Installation interval D
(mm) |
Static elimination
(mm) |
Electrode spacing F
(mm) |
|||
KE-36X | 413 | 326 | 391.2 | 398.8 | 360 | 180 | |||
KE-60X | 653 | 566 | 631.2 | 638.8 | 600 | 420 | |||
KE-84X | 893 | 806 | 871.2 | 878.8 | 840 | 660 | |||
KE-108X | 1133 | 1046 | 1111.2 | 1118.8 | 1080 | 900 | |||
KE-132X | 1373 | 1286 | 1351.2 | 1358.8 | 1320 | 1140 | |||
KE-156X | 1613 | 1526 | 1591.2 | 1598.8 | 1560 | 1380 | |||
Anti-static test condition | |||||||||
Working voltage : DC 24V Test voltge : ± 1000v – ± 100V Evironment temperature: 23°C ± 2℃ | |||||||||
Distance | Decay time(Postive /positive ) | Ion balance | Notes:
1: Test meters : TREK156A 2:Decay time from ±1000V ±100V; 3: Use KE-36X no decline airflow with air pressure of o.20Mpa and 0.5Mpa respectively. |
||||||
300mm | 0.8s | 0±20v | |||||||
600mm | 1.5s | 0±20v | |||||||
900mm | 3.5s | 0±20v | |||||||
Điều Kiện Thử Nghiệm Chống Tĩnh Điện:
- Điện áp hoạt động: DC 24V
- Điện áp thử nghiệm: ± 1000V – ± 100V
- Nhiệt độ môi trường: 23°C ± 2°C
Khoảng cách | Thời gian phân rã (Dương/dương) | Cân bằng ion | Ghi chú |
300mm | 0.8s | 0±20V | Sử dụng KE-36X không giảm lưu lượng khí với áp suất khí 0.20Mpa và 0.5Mpa tương ứng |
600mm | 1.5s | 0±20V | |
900mm | 3.5s | 0±20V |
admin –
Dùng hiệu quả, rất tiện ích!