1.Tại sao nên sử dụng Thanh ion linh kiện LCD KE-108X?
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp hiệu quả để kiểm soát tĩnh điện trong quá trình sản xuất linh kiện LCD? Thanh ion linh kiện LCD KE-108X là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn. Được thiết kế đặc biệt để loại bỏ tĩnh điện một cách nhanh chóng và hiệu quả, sản phẩm này không chỉ bảo vệ linh kiện mà còn nâng cao hiệu suất sản xuất của bạn.
Ưu điểm nổi bật của sản phẩm:
- Công nghệ Ion Hóa Khí Tần Số Cao: Với tần số lên đến 68000Hz, giúp loại bỏ tĩnh điện một cách hiệu quả.
- Hệ thống Cân Bằng Ion Tự Động: Duy trì cân bằng ion trong suốt quá trình vận hành để đảm bảo hiệu suất cao.
- Nguồn Cấp Bên: Thiết kế dễ dàng lắp đặt và vận hành.
- Đèn Báo Cảnh Báo Áp Suất Cao: Cảnh báo ngay lập tức khi có sự cố áp suất không thường.
- Có Thể Cài Đặt Thời Gian Bảo Dưỡng: Linh hoạt điều chỉnh thời gian bảo dưỡng phù hợp với môi trường làm việc.
- Điều Chỉnh Tốc Độ Loại Bỏ Tĩnh Điện và Lưu Lượng Khí: Điều chỉnh thông qua van để điều chỉnh lưu lượng khí và tốc độ loại bỏ tĩnh điện theo nhu cầu cụ thể.
Lợi ích khi sử dụng:
- Bảo vệ linh kiện và thiết bị điện tử khỏi tác động của tĩnh điện.
- Giảm thiểu tổn thất sản phẩm và gia tăng hiệu suất sản xuất.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa.
Thanh ion linh kiện LCD KE-108X là giải pháp lý tưởng để giảm thiểu tác động của tĩnh điện trong quá trình sản xuất linh kiện điện tử và màn hình LCD. Với công nghệ tiên tiến và tính năng ưu việt, sản phẩm này đem lại hiệu quả cao và bảo vệ tối đa cho thiết bị của bạn.
2. Thông tin từ nhà sản xuất:
Thông số kỹ thuật chính:
Thông số | Chi tiết |
Đầu Vào | DC24V |
Lưu Lượng Khí | 2.44-5.1m³/phút |
Cân Bằng Ion | 0±20V |
Nồng Độ Ozone | Dưới 0.004ppm (khoảng cách 50mm) |
Thời Gian Làm Sạch Định Kỳ | 0-999 giờ |
Nhiệt Độ Môi Trường | 0-40 độ C |
Điện Áp Tĩnh Điện | Phương Pháp AC Tần Số Cao / ±2200v |
Nhiệt Độ & Độ Ẩm | 15-70%RH (không ngưng tụ nước) |
Thời Gian Suy Giảm | 2.0 giây (khoảng cách thử nghiệm 300mm, cung cấp khí 0.2 MPa) |
Phạm Vi Áp Suất Khí Áp Dụng | 0.1-0.5 MPa |
Trọng Lượng | 1kg (bao gồm giá đỡ) |
Kích thước lắp đặt của các mẫu KE-108X
Mô hình | Chiều dài tổng thể A (mm) | Khoảng cách lắp đặt B (mm) | Khoảng cách lắp đặt C (mm) | Khoảng cách lắp đặt D (mm) | Khoảng cách loại bỏ tĩnh điện (mm) | Khoảng cách điện cực F (mm) |
KE-36X | 413 | 326 | 391.2 | 398.8 | 360 | 180 |
KE-60X | 653 | 566 | 631.2 | 638.8 | 600 | 420 |
KE-84X | 893 | 806 | 871.2 | 878.8 | 840 | 660 |
KE-108X | 1133 | 1046 | 1111.2 | 1118.8 | 1080 | 900 |
KE-132X | 1373 | 1286 | 1351.2 | 1358.8 | 1320 | 1140 |
KE-156X | 1613 | 1526 | 1591.2 | 1598.8 | 1560 | 1380 |
admin –
Tư vấn sản phẩm chu đáo, giao hàng nhanh.